Dòng sản phẩm dầu nhớt Mobil Rarus 400 Series được khuyến nghị sử dụng cho các máy nén khí đơn cấp và đa cấp hoạt động dưới các điều kiện trung bình đến khắc nghiệt. Dầu được điều chế từ dầu gốc khoáng có chất lượng cao và hệ phụ gia có hiệu suất rất cao giúp bảo vệ hiệu quả và đáng tin cậy cho các máy nén khí.
Dầu máy nén khí Mobil Rarus 400 Series đem lại một loạt các lợi ích như:
*Khi so sánh với các dầu gốc khoáng thông dụng.
Mobil Rarus 400 Series |
424 |
425 |
426 |
427 |
429 |
Cấp độ nhớt ISO | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 |
Độ nhớt, ASTM D 445 |
|
|
|
|
|
cSt ở 40º C | 32 | 46 | 68 | 104.6 | 147.3 |
cSt ở 100º C | 5.4 | 6.9 | 8.9 | 11.6 | 14.7 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 | 105 | 105 | 105 | 100 | 100 |
Tro Sulphat, wt%, ASTM D 874 | ‹0.01 | ‹0.01 | ‹0.01 | ‹0.01 | ‹0.01 |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D130, 3 h @ 100º C | 1B | 1B | 1A | 1B | 1A |
Thử tải FZG, DIN 51354, Bước hỏng | 12 | 11 | 12 | 11 | 11 |
Đặc tính chống rỉ ASTM D665 B; ASTM D665 A | Pass | Pass | Pass | Pass | Pass |
Dãy Tạo bọt I, ASTM D 892 | 10/0 | 20/0 | 0/0 | 30/0 | 430/20 |
Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92 | 236 | 238 | 251 | 264 | 269 |
Khối lượng riêng @ 15º C, ASTM D 1298 | 0.866 | 0.873 | 0.877 | 0.879 | 0.866 |