Dầu nhớt Mobil Rarus 827 và Mobil Rarus 829 là dầu hiệu suất cao sử dụng cho các máy nén khí piston dự phòng và máy nén khí chính trong ngành hàng hải hoạt động khắc nghiệt. Công thức cân bằng cung cấp bảo vệ chống mài mòn tối ưu và tối đa hóa tuổi thọ thiết bị.
Các dầu này có thể tăng thời gian sử dụng lên đến 2000 giờ so với 500 giờ của các dầu gốc khoáng thông dụng.
Mobil Rarus 800 Series cung cấp các lợi ích gốm:
* So sánh với dầu gốc khoáng
Sử dụng Mobil Rarus 800 Series giúp máy nén khí sạch và ít cặn so với dầu khoáng thông thường, giúp kéo dài thời gian hoạt động giữa các kỳ bảo dưỡng. Tính năng chống oxi hóa và ổn định nhiệt tuyệt vời cho phép tăng tuổi thọ của dầu trong khi vẫn khống chế việc tạo cặn lắng. Tính năng chống mài mòn và chống ăn mòn của dầu giúp tăng tuổi thọ và hiệu suất của thiết bị.
Tính năng |
Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng |
Dầu gốc tổng hợp hiệu suất cao | Có hiệu suất đáng kể so với dầu gốc khoáng. Cải thiện độ an toàn. |
Ít tạo tro và muội than | Cải thiện hiệu suất van. Giảm cặn lắng trong các đường ống khí nén. Giảm khả năng cháy nổ trong hệ thống khí nén. Cải thiện hiệu suất máy nén khí. |
Tính ổn định oxy hóa và nhiệt vượt trội |
Tuổi thọ dầu dài hơn. |
Khả năng chịu tải cao |
Giảm mài mòn ở séc măng, xy lanh, ổ đỡ và bánh răng. |
Tính tách nước tuyệt vời |
Tạp chất ở các thiết bị sử dụng khí nén ít hơn. |
Chống rỉ sét và chống ăn mòn hiệu quả | Tăng cường bảo vệ van, giảm mài mòn séc măng và xylanh |
Mobil Rarus 800 Series |
824 |
827 |
829 |
Cấp độ nhớt ISO | 32 | 100 | 150 |
Độ nhớt, ASTM D 445 |
|
|
|
cSt @ 40ºC | 29.5 | 107.5 | 158 |
cSt @ 100ºC | 5.5 | 10.12 | 13.2 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 | 127 | 66 | 70 |
Số axit tổng, ASTM D 974, mgKOH/g | 0.06 | 0.15 | 0.14 |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D130, 3 h @ 121ºC | 1B | 1B | 1B |
Đặc tính rỉ sét Proc A, ASTM D 665 | Pass | Pass | Pass |
Dãy thử bọt I, ASTM D 892 | 10/0 | 10/0 | 50/0 |
Điểm đông đặc ASTM D 97, ºC | -54 | -36 | -40 |
Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92 | 244 | 270 | 270 |