Dầu nhớt Mobil SHC™ 600 Series

Qua hơn 40 năm, Dầu nhớt Mobil SHC™ 600 Series đã mang đến hiệu năng cao trong các hộp số hoạt động ở nhiệt độ cực trị hoặc dưới tải nặng. Dầu tiếp tục được công nhận bởi các nhà sản xuất thiết bị về việc giải quyết những thách thức bôi trơn cụ thể.

Dầu nhớt Mobil SHC 600 Series được sử dụng trong nhiều ứng dụng hàng hải, đặc biệt là các máy lọc và máy li tâm nhiên liệu và dầu nhờn , cũng như các cần cẩu và thiết bị khó tiếp cận khác. Dãy sản phẩm này cũng phù hợp để sử dụng trong nhiều thiết bị máy trên boong tàu.

Dầu nhớt tổng hợp Mobil SHC 600 Series có thể giúp giảm sự tiêu thụ điện năng trong các hộp số và các hệ thống tuần hoàn khoảng 3.6% *. Dầu có thể giúp:

  • Giảm thời gian ngừng máy
  • Giảm thiểu việc bảo dưỡng thông qua sự bảo vệ chống rỉ sét và ăn mòn đặc biệt, ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt
  • Hạn chế sự tiêu thụ điện năng, điều này có thể giảm thiểu chi phí vận hành
  • Tăng tuổi thọ dầu lên gấp 6 lần so với dầu thông thường

*Thiết kế hiệu quả năng lượng là thương hiệu của Tập đoàn Exxon Mobil. Hiệu quả năng lượng liên quan đơn thuần đến hiệu suất của Mobil SHC 600 khi so với các dầu (gốc khoáng) tham chiếu thông thường có cùng cấp nhớt trong các ứng dụng tuần hoàn và bánh răng. Công nghệ này cho phép tăng hiệu suất lên đến 3.6% khi thử nghiệm trong hộp số bánh vít ở điều kiện có kiểm soát. Sự cải thiện về hiệu suất sẽ thay đổi dựa trên điều kiện hoạt động và ứng dụng.

Mobil_SHCY_600_Series-01
Sản phẩm liên quan
Dầu nhớt Mobilgear™ 600 XP Series là dầu bôi trơn có công nghệ tiên tiến được pha chế để bảo vệ bánh răng, ổ đỡ và phớt kín trong tất cả các loại ...
Thông tin sản phẩm
pdf
Mobil SHC™ 600 Series
1.463 MB/pdf
Tin tức
Hướng dẫn chuyển đổi sang dầu bôi trơn hàng hải của ExxonMobil
Bốn trường hợp khác nhau liên quan đến chuyển đổi và trộn chất bôi trơn hàng hải ExxonMobil.
Tính năng và lợi ích

Thương hiệu dầu bôi trơn Mobil SHC được công nhận và đánh giá cao trên toàn cầu về sự cải tiến và hiệu suất vượt trội. Các chuyên gia của chúng tôi đã đi tiên phong trong lĩnh vực pha chế các sản phẩm tổng hợp này, chúng là biểu tượng của sự cam kết không ngừng sử dụng công nghệ tiên tiến nhằm cung cấp các sản phẩm bôi trơn tối ưu. Yếu tố chính trong việc phát triển dòng Mobil SHC 600 là sự liên kết chặt chẽ giữa các nhà khoa học của chúng tôi và các chuyên gia ứng dụng của các nhà chế tạo gốc (OEM) nhằm đảm bảo rằng các sản phẩm này sẽ cung cấp hiệu suất đặc biệt trong các thiết kế thiết bị công nghiệp liên tục phát triển.

Công việc của chúng tôi với các nhà chế tạo thiết bị chính đã giúp xác nhận kết quả thử nghiệm riêng của chúng tôi và qua thử nghiệm cho thấy hiệu suất đặc biệt của dòng dầu Mobil SHC 600. Đặc biệt trong số những lợi ích này đã thể hiện trong công việc với các OEM, là tiềm năng cải thiện hiệu suất năng lượng lên đến 3.6% so với dầu khoáng (*). Những lợi ích này là rõ ràng và cụ thể trong thiết bị có sự tổn thất cao về cơ khí, như các bánh vít có tỉ số truyền cao.

Để phát triển công nghệ Mobil SHC mới nhất cho các dầu Mobil SHC 600, các chuyên gia về công thức sản phẩm của chúng tôi đã chọn lọc các dầu gốc có khả năng kháng nhiệt / oxy hóa đặc biệt và phối hợp chúng với hệ phụ gia cân bằng, bổ sung cho những lợi ích vốn có của dầu gốc để tăng tuổi thọ dầu, chống tạo cặn, kháng nhiệt / oxy hóa và chống biến chất tuyệt vời. Công thức pha chế này sẽ cung cấp đặc tính chảy ở nhiệt độ thấp vượt qua nhiều loại dầu khoáng và là lợi ích chính cho ứng dụng ở nơi hẻo lánh có nhiệt độ môi trường thấp. Mobil SHC 600 Series cung cấp các tính năng và lợi ích tiềm năng sau:

Tính năng                                  
Ưu điểm và lợi ích tiềm năng
Chống oxi hóa và có tính bền nhiệt xuất sắc Tăng khả năng hoạt động của thiết bị ở nhiệt độ cao.
Tăng tuổi thọ dầu, giảm chi phí bảo dưỡng.
Giảm tối đa vấn đề tạo cặn lắng giúp hoạt động thiết bị an toàn và tăng tuổi thọ của phin lọc.
Chỉ số độ nhớt cao và không có sáp Độ nhớt và màng dầu được duy trì ở nhiệt độ cao.
Hiệu suất tuyệt vời ở nhiệt độ thấp, ngay cả lúc khởi động.
Hệ số kéo thấp Giảm ma sát và tăng hiệu suất trong các cơ cấu trượt như truyền động bánh răng, giảm sự tiêu thụ điện và nhiệt độ hoạt động ổn định.
Giúp giảm thiểu các ảnh hưởng của vi trượt trong ổ lăn nhờ đó tăng tuổi thọ của chúng. 
Khả năng chịu tải cao Giúp bảo vệ và tăng tuổi thọ của thiết bị; giảm thiểu sự dừng máy đột ngột và tăng thời gian hoạt động thiết bị.
Sự kết hợp các phụ gia cân bằng Khả năng chống rỉ và ăn mòn tuyệt vời, tính tách nước, kiểm soát tạo bọt và thoát khí rất tốt giúp nhiều ứng dụng trong công nghiệp hoạt động hiệu quả và giảm được chi phí hoạt động.
 

(*)Hiệu suất năng lượng liên quan đơn thuần đến hiệu quả của Mobil SHC 600 khi so sánh với dầu khoáng có cùng cấp độ nhớt trong các ứng dụng cho bánh răng và tuần hoàn. Công nghệ Mobil SHC cho phép tăng hiệu suất lên đến 3.6% khi được thử nghiệm trong hộp số bánh vít ở điều kiện có kiểm soát. Sự cải thiện về hiệu suất sẽ thay đổi dựa trên tình trạng hoạt động và ứng dụng.

Đặc điểm và sự chấp thuận
Mobil SHC 600 Series đáp ứng hoặc vượt quá yêu cầu của:
636
626
629
630
632
634
AGMA 9005-E02 X X X X X X
DIN 51517-3 CLP X

 

X X X X
ISO 12925-1 CKB
 
X    
ISO 12925-1 CKD

 
X X X X X X

 

Mobil SHC 600 Series
636
626
629
630
632
634
Fives Cincinnati P-34 P-63
P-80
P-77

 

 

 

SIEMENS AG Flender gear units, T 7300, Table A-c, Flender Code No. A32

 

A36 A35 A34 A33
SEW Eurodrive:
SEW IG CLP HC
SEW SG CLP HC
680 68 150 220 320 460

 

Ứng dụng

Mobil SHC 600 Series thì tương thích với các sản phẩm dầu gốc khoáng, nhưng sự pha trộn có thể làm giảm hiệu suất của chúng. Do đó được khuyến cáo rằng trước khi một hệ thống chuyển sang dùng dầu của dòng Mobil SHC 600, hệ thống nên được xúc rửa sạch hoàn toàn dầu cũ để đạt được lợi ích hiệu suất tối đa. Dòng dầu Mobil SHC 600 tương thích với các vật liệu làm phớt NBR, FKM và các vật liệu đàn hồi khác được sử dụng với dầu khoáng. Có thể có sự khác biệt đáng kể trong các chất đàn hồi. Để có kết quả tốt nhất, hãy tham khảo ý kiến của nhà cung cấp thiết bị, nhà sản xuất phớt, hoặc đại diện Mobil tại địa phương của bạn để xác minh tính tương thích.

Mobil SHC 600 Series được khuyến nghị sử dụng trong nhiều loại bánh răng và ổ trục hoạt động ở nhiệt độ cao hay thấp hoặc nơi có nhiệt độ làm việc hay nhiệt độ bồn chứa dầu ở mức mà dầu nhờn thông thường không đạt yêu cầu về thời hạn sử dụng, hoặc ở nơi cần cải thiện hiệu suất. Chúng đặc biệt hiệu quả trong các ứng dụng nơi mà các chi phí bảo dưỡng cao do thay thế các bộ phận, làm sạch hệ thống và thay dầu mới. Bao gồm các ứng dụng đặc biệt sau cần có sự lựa chọn cấp độ nhớt cho phù hợp:

  • Nạp đầy cho các hộp số có thời hạn sử dụng rất lâu, đặc biệt ở các bánh vít tỉ số truyền cao/hiệu suất thấp.
  • Các hộp số được đặt ở nơi tách biệt, nơi mà sự thay dầu là khó khăn.
  • Các ứng dụng có nhiệt độ thấp, chẳng hạn như các cáp treo hoạt động ở vùng có tuyết để tránh việc thay đổi dầu theo mùa.
  • Các ổ lăn ở máy trộn và các ngỗng trục của ổ lăn nơi mà phải chịu nhiệt độ cao.
  • Các máy cán tráng nhựa.
  • Các máy ly tâm hoạt động khắc nghiệt, bao gồm cả các máy ly tâm hàng hải.
  • Các bộ truyền động thanh kéo xoay chiều (A/C) ở đường ray.
  • Mobil SHC 626, 627, 629 và 630 phù hợp cho các máy nén khí trục vít ngập dầu nén khí tự nhiên, gom khí đốt, CO2 và các khí qui trình khác được sử dụng trong công nghiệp khí tự nhiên.
  • Mobil SHC 629, 630, 632, 634, 636 và 639 được Siemens AG chấp thuận sử dụng trong các hộp số Flender
Đặc tính tiêu biểu
Mobil SHC 600 Series
636
626
629
630
632
634
Cấp nhớt ISO   680 68 150 220 320 460
Độ nhớt, ASTM D 445

 

 

 

 

 

 

cSt @ 40ºC 680 68 150 220 320 460
cSt @ 100ºC 69.0 11.6 21.1 28.5 38.5 50.7
Chỉ số độ nhớt, ASTM D2272 181 165 166 169 172 174
Điểm đông đặc, ºC, ASTM D5950 -30 -51 -39 -36 -33 -30
Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92 225 225 220 220 225 228
Tỷ trọng @ 15°C (60°F) (g/cc) ASTM D4052 0.87 0.86 0.86 0.87 0.87 0.87
Màu sắc,trực quan Orange Orange Orange Orange Orange Orange
TOST, ASTM D 943 mod, giờ 10,000+ 10,000+ 10,000+ 10,000+ 10,000+ 10,000+
RPVOT, ASTM D 2272, phút 2500 2500 2500 2500 2500 2500
Chống rỉ sét, ASTM D665B, Nước biển tổng hợp Pass Pass Pass Pass Pass Pass
Tách nước, ASTM D1401,phút để tách 37ml nước @ 54ºC, - 15 - - - -
Tách nước, ASTM D1401,phút để tách 37ml nước @ 82ºC 20 - 20 20 20 20
Ăn mòn lá đồng, ASTM D130, 24giờ @ 121ºC 1B 1B 1B 1B 1B 1B
Thử tạo bọt, ASTM D892, Seq I,II,III xu hướng / ổn định, ml/ml 0/0,0/0,0/0 10/0, 20/0, 10/0 0/0, 0/0,0/0 0/0, 10/0, 0/0 0/0,0/0,0/0 0/0,0/0,0/0
Thử cà mòn FZG, A/8.3/90, ISO 14635-1 (mod), Bước hỏng e 13+ 12 13 13+ 13+ 13+
Thử mài mòn ỗ đỡFAG FE8 7.5/80-80 ((DIN 51819-3) Mài mòn con lăn (mg) 2 - 2 2 2 2
comment
Linh vực
  • Hàng hải nội địa
Tính năng sản phẩm
  • Bảo vệ khỏi mài mòn
  • Kéo dài tuổi thọ
Dầu nhớt Mobil DTE™ Oil Named Series
Dầu nhớt Mobil DTE™ Oil Named Series là các dầu bôi trơn tuần hoàn chống oxy hóa và rỉ sét chất lượng cao.  Chúng được sử dụng rộng rãi trong các tuabin ...
Dầu nhớt Mobilgear™ 600 XP Series
Dầu nhớt Mobilgear™ 600 XP Series là dầu bôi trơn có công nghệ tiên tiến được pha chế để bảo vệ bánh răng, ổ đỡ và phớt kín trong tất cả các loại ...
Dầu nhớt Mobil Vacuoline™ 500 Series
Dầu nhớt Mobil Vacuoline™ 500 Series là các dầu tuần hoàn tải nặng, hiệu năng cao có sáu cấp nhớt. Dầu được khuyến nghị sử dụng cho các bộ truyền động ...