Dầu nhớt Mobilgard™ 450 NC là dầu bôi trơn không kẽm, không Clo được pha chế đặc biệt nhằm đáp ứng các yêu cầu của các động cơ diesel tải nặng được sản xuất bởi EMD sử dụng trong các ứng dụng hàng hải. Nó phù hợp để sử dụng với các nhiên liệu chưng cất có hàm lượng lưu huỳnh lên đến 1.5%.
Khi được sử dụng theo khuyến nghị, Mobilgard 450 NC có thể giúp:
Khi được sử dụng theo khuyến nghị, Mobilgard 450 NC mang lại những tính năng và lợi ích tiềm năng sau:
Tính năng | |
Bền nhiệt và ổn định oxy hóa cao | Bảo vệ chống sự tạo cặn trong hoạt động hàng hải gián đoạn giúp động cơ sạch hơn, chạy êm hơn |
Đặc tính chống mài mòn và chịu tải hiệu quả | Bảo vệ bề mặt mài mòn nghiêm trọng và tăng tuổi thọ động cơ |
TBN cao và duy trì lượng TBN tuyệt vời | Kiểm soát cặn lắng và trung hòa các axit được sinh ra trong quá trình đốt |
Tính tẩy rửa/ phân tán xuất sắc | Kiểm soát sự hình thành cặn cacbon và cặn vecni, điều này có thể giúp kéo dài tuổi thọ dầu và bộ lọc |
Không kẽm | Bảo vệ ỗ đỡ bạc |
Khả năng tách nước và chịu nước cực tốt | Có thể tránh ô nhiễm nước mà không làm suy yếu tính năng của phụ gia |
Dầu động cơ Mobilgard 450 NC được pha chế đặc biệt nhằm đáp ứng các yêu cầu của các động cơ tải nặng được sản xuất bởi EMD và sử dụng trong các ứng dụng hàng hải. Dầu phù hợp cho các động cơ diesel hàng hải công suất cao, hoặc áp suất hữu hiệu bình quân (BMEP) cao hơn sử dụng nhiên liệu chưng cất có hàm lượng lưu huỳnh lên đến 1.5%. Dầu có thể bôi trơn những động cơ như thế trong các giàn khoan và máy phát điện cố định rất tốt. Mobilgard 450 NC đã được EMD chấp thuận và khuyến nghị cho các động cơ diesel được sản xuất bởi Alco, Detroit Diesel (API CF-2) và Fairbanks Morse.
Dầu động cơ Mobilgard 450 NC đáp ứng các yêu cầu của dầu động cơ diesel hàng hải cấp nhớt SAE 40 và phù hợp với mọi nơi mà đặc tính được xác đinh là API CF và/hoặc CF-2. Dầu được công nhận chất lượng bởi EMD, kết quả thử nghiệm DD6V92 TA tuyệt vời và được đánh giá là chất bôi trơn LMOA Generation 4.
Việc không có Clo trong 450 NC giúp việc xử lý dầu thải dễ dàng hơn. Chi phí xử lý dầu thải của những dầu bôi trơn có chứa Clo dự kiến sẽ leo thang trong tương lai gần.
40 | |
Độ nhớt, ASTM D 445 | |
cSt, ở 40ºC | 139 |
cSt, ở 100ºC | 14.1 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 | 98 |
Tro sulphat , wt%, ASTM D 874 | 1.6 |
Kiềm tổng #, mg KOH/g, ASTM D2896 | 13 |
Điểm đông đặc, ºC, ASTM D 97 | -6 |
Tỷ trọng @ 15ºC kg/l, ASTM D 4052 | 0.897 |
Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92 | 260 |
Kẽm, ppm, max | 10 |
Clo, ppm, max | 50 |