Dầu nhớt Mobilgear™ 600 XP Series

Dầu nhớt Mobilgear™ 600 XP Series là dầu bôi trơn có công nghệ tiên tiến được pha chế để bảo vệ bánh răng, ổ đỡ và phớt kín trong tất cả các loại truyền động bánh răng kín với những hệ thống bôi trơn tuần hoàn hoặc vung tóe. Các dầu bánh răng này vượt qua những yêu cầu cho việc bảo vệ mài mòn ổ đỡ khi được đo bằng thử nghiệm tiêu chuẩn công nghiệp FAG FE 8.

Dầu bôi trơn Mobilgear 600 XP được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng hàng hải, đặc biệt ở hệ thống đẩy, máy ly tâm, các thiết bị trên boong tàu như  tời dây, tời neo, cần cẩu, máy via, máy bơm, cầu thang và bánh lái.

Mobilgear 600 XP  Series được pha chế có đặc tính áp lực cực trị vượt trội và tính năng chịu tải trong nhiều thiết bị công nghiệp và hàng hải. Ngoài ra, các dầu này có thể giúp:

  • Giảm thiểu thời gian dừng máy để bảo dưỡng ngoài kế hoạch
  • Hạn chế chi phí thay thế thiết bị do sự bảo vệ chống mài mòn và rỗ tế vi vượt trội
  • Hỗ trợ tăng tuổi thọ ổ đỡ, giới hạn thời gian dừng máy bảo dưỡng và giảm thiểu chi phí thay thế ổ đỡ
  • Giảm thiểu rò rỉ, ít tiêu hao dầu và giảm ô nhiễm môi trường do tính tương thích phớt kín tuyệt vời
MobilgearY_600_XP_Series-01
Sản phẩm liên quan
Qua hơn 40 năm, Dầu nhớt Mobil SHC™ 600 Series đã mang đến hiệu năng cao trong các hộp số hoạt động ở nhiệt độ cực trị hoặc dưới tải nặng. Dầu tiếp ...
Thông tin sản phẩm
pdf
Mobilgear™ 600 XP Series
1.463 MB/pdf
Tin tức
Hướng dẫn chuyển đổi sang dầu bôi trơn hàng hải của ExxonMobil
Bốn trường hợp khác nhau liên quan đến chuyển đổi và trộn chất bôi trơn hàng hải ExxonMobil.
Tính năng và lợi ích

Sản phẩm dòng Mobilgear 600 XP là một sản phẩm hàng đầu của nhãn hiệu dầu nhớt công nghiệp Mobil được biết đến với sự cải tiến và khả năng hiệu suất cao. Các sản phẩm dầu gốc khoáng này được thiết kế để cung cấp dầu bánh răng công nghiệp chất lượng cao, đáp ứng được những tiêu chuẩn công nghiệp mới nhất và với tính linh hoạt cao để bôi trơn nhiều loại thiết bị công nghiệp và hàng hải.        

Sản phẩm dòng Mobilgear 600 XP mang lại những đặc tính và lợi ích tiềm năng sau:

Tính năng
Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng
Nâng cao bảo vệ chống mài mòn bánh răng khỏi rỗ tế vi Bánh răng và ổ đỡ ít bị mài mòn nhờ vậy thời gian dừng máy ít hơn.
Giảm mảnh vụn được hình thành từ các phần tử mài mòn Cải thiện tuổi thọ ổ đỡ lên đến 22%, làm giảm chi phí thay thế ổ đỡ và cải thiện năng suất thiết bị.
Cải thiện sự bảo vệ khỏi mài mòn ổ đỡ Cải thiện tuổi thọ ổ đỡ dẫn đến năng suất cao hơn.
Tương thích tuyệt vời với nhiều vật liệu làm kín Giảm rò rỉ, tiêu hao dầu và bụi bẩn xâm nhập giúp bảo trì, tăng độ tin cậy cho hộp số và tăng năng suất.
Kháng ôxy hóa dầu và chống giảm phẩm chất do nhiệt tuyệt vời Giúp kéo dài thời gian sử dụng dầu bôi trơn, giảm lượng dầu cũng như chi phí thay dầu và giảm thời gian dừng máy.
Kháng bùn và kháng tạo cặn cao. Hệ thống sạch hơn và giảm bảo trì
Ứng dụng rộng rãi Nhờ có phạm vi ứng dụng rộng nên chỉ cần ít chủng loại dầu dẫn đến giảm chi phí mua và lưu kho và ít nguy cơ sử dụng sai chất bôi trơn hơn.
Kháng rỉ sét và  ăn mòn thép, đồng và hợp kim mềm tối ưu. Bảo vệ tuyệt vời những chi tiết máy, làm giảm chi phí bảo trì và sửa chữa.
Kháng sự tạo bọt và hình thành nhũ tương Bôi trơn hiệu quả và vận hành tốt trong điều kiện dầu nhiễm nước hoặc trong các thiết bị dễ bị tạo bọt dầu.
Đặc điểm và sự chấp thuận
Mobilgear 600 XP đáp ứng hoặc vượt qua các yêu cầu sau:
Mobilgear 600
XP 68
Mobilgear 600
XP 100
Mobilgear 600
XP 150
Mobilgear 600
XP 220
Mobilgear 600
XP 320
Mobilgear 600
XP 460
AGMA 9005-E02 2 EP 3 EP 4 EP 5 EP 6 EP 7 EP
DIN 51517-3: 2009-06 X X X X X X
ISO 12925-1 Typ CKD 68 CKD 100 CKD 150 CKD 220 CKD 320 CKD 460

 

Mobilgear 600 XP được sự chấp thuận của các nhà chế tạo sau:
Mobilgear 600
XP 68
Mobilgear 600
XP 100
Mobilgear 600
XP 150
Mobilgear 600
XP 220
Mobilgear 600
XP 320
Mobilgear 600
XP 460
SIEMENS AG Flender gear units, T 7300, Table A-a, Flender Code No.

 

A17 A16 A15 A14 A13
SIEMENS AG Flender gear units, T 7300, Table E-am, Flender Code No.

 

 

E76

 

 

 

Mueller Weingarten DT 55 005

 

CLP 100 CLP 150 CLP 220 CLP 320 CLP 460
Ứng dụng

Dầu Mobilgear 600 XP được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và hàng hải, đặc biệt là bánh răng thẳng, nghiêng, nón và ăn khớp bánh-trục vít. Những ứng dụng cụ thể bao gồm:

  • Bánh răng công nghiệp cho băng tải, máy khuấy, máy sấy, máy đùn, quạt, máy trộn, máy ép, máy nghiền, máy bơm (bao gồm cả bơm hút ở giếng dầu), máy sàng, máy đùn và những ứng dụng tải nặng khác.
  • Hộp số hàng hải bao gồm hệ thống đẩy, máy li tâm, các máy móc trên boong tàu như  tời dây, tời neo, cần cẩu, máy via, máy bơm, cầu thang và bánh lái.
  • Những ứng dụng không bánh răng như những khớp nối trục, chân vịt và những ổ lăn và ổ trượt mang tải nặng có tốc độ chậm.
  • Mobilgear 600 XP 100, 150, 220, 320, 460, và 680 được chấp thuận bởi Siemens AG cho việc sử dụng trong những hộp số Flender.

 

Đặc tính tiêu biểu
Mobilgear 600 XP
Mobilgear 600 XP 68
Mobilgear 600 XP 100
Mobilgear 600 XP 150
Mobilgear 600 XP 220
Mobilgear 600 XP 320
Mobilgear 600 XP 460
Cấp độ nhớt ISO VG 68 100 150 220 320 460
Độ nhớt, ASTM D 445

 

 

 

 

 

 

mm²/s @ 40ºC 68 100 150 220 320 460
mm²/s @ 100ºC 8.8 11.2 14.7 19.0 24.1 30.6
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 101 97 97 97 97 96
Điểm đông đặc, ºC, ASTM D 97 -15ºC -12ºC -9ºC -9ºC -9ºC -9ºC
Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92 230 230 230 240 240 240
Khối lượng riêng @15.6 ºC, ASTM D 4052, kg/l 0.88 0.88 0.89 0.89 0.90 0.90
Rỗ tế vi FZG , FVA 54, Cấp hỏng / Đánh giá

 

10 / High 10 / High 10 / High 10 / High 10 / High
Kiểm tra mài mòn FE 8 , DIN 51819-3, D7,5/80-80. Roller wear, mg 2 2 2 2 2 2
Tải Timken, ASTM D 2782, lb 65 65 65 65 65 65
Thử áp lực cực trị 4 bi, ASTM D 2783,

 

 

 

 

 

 

Tải hàn dính, kg 200 200 250 250 250 250
Chỉ số mài mòn có tải, kgf 47 47 47 48 48 48
Sự cà mòn FZG, cấp hỏng

 

 

 

 

 

 

A/8.3/90 12+ 12+ 12+ 12+ 12+ 12+
A/16.6/90

 

12+ 12+ 12+ 12+ 12+
Bảo vệ gỉ, ASTM D 665, nước biển Pass Pass Pass Pass Pass Pass
Ăn mòn lá đồng, ASTM D 130, 3 giờ  @ 100ºC 1B 1B 1B 1B 1B 1B
Khử nhũ, ASTM D 1401, thời gian  tạo 3ml nhũ, phút @ 82ºC 30 30 30 30 30 30
Kiểm tra tạo bọt, ASTM D 892, Khuynh hướng/Sự ổn định, ml/ml,  Dãy thử bọt  1 0/0 0/0 0/0 0/0 0/0 0/0
Dãy thử bọt  2 30/0 30/0 30/0 30/0 30/0 30/0
comment
Linh vực
  • Hàng hải nội địa
Tính năng sản phẩm
  • Bảo vệ khỏi mài mòn
  • Kéo dài tuổi thọ
Dầu nhớt Mobil DTE™ Oil Named Series
Dầu nhớt Mobil DTE™ Oil Named Series là các dầu bôi trơn tuần hoàn chống oxy hóa và rỉ sét chất lượng cao.  Chúng được sử dụng rộng rãi trong các tuabin ...
Dầu nhớt Mobil Vacuoline™ 500 Series
Dầu nhớt Mobil Vacuoline™ 500 Series là các dầu tuần hoàn tải nặng, hiệu năng cao có sáu cấp nhớt. Dầu được khuyến nghị sử dụng cho các bộ truyền động ...
Dầu nhớt Mobil SHC™ 600 Series
Qua hơn 40 năm, Dầu nhớt Mobil SHC™ 600 Series đã mang đến hiệu năng cao trong các hộp số hoạt động ở nhiệt độ cực trị hoặc dưới tải nặng. Dầu tiếp ...