Dầu nhớt Mobilgear™ 600 XP Series là dầu bôi trơn có công nghệ tiên tiến được pha chế để bảo vệ bánh răng, ổ đỡ và phớt kín trong tất cả các loại truyền động bánh răng kín với những hệ thống bôi trơn tuần hoàn hoặc vung tóe. Các dầu bánh răng này vượt qua những yêu cầu cho việc bảo vệ mài mòn ổ đỡ khi được đo bằng thử nghiệm tiêu chuẩn công nghiệp FAG FE 8.
Dầu bôi trơn Mobilgear 600 XP được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng hàng hải, đặc biệt ở hệ thống đẩy, máy ly tâm, các thiết bị trên boong tàu như tời dây, tời neo, cần cẩu, máy via, máy bơm, cầu thang và bánh lái.
Mobilgear 600 XP Series được pha chế có đặc tính áp lực cực trị vượt trội và tính năng chịu tải trong nhiều thiết bị công nghiệp và hàng hải. Ngoài ra, các dầu này có thể giúp:
Sản phẩm dòng Mobilgear 600 XP là một sản phẩm hàng đầu của nhãn hiệu dầu nhớt công nghiệp Mobil được biết đến với sự cải tiến và khả năng hiệu suất cao. Các sản phẩm dầu gốc khoáng này được thiết kế để cung cấp dầu bánh răng công nghiệp chất lượng cao, đáp ứng được những tiêu chuẩn công nghiệp mới nhất và với tính linh hoạt cao để bôi trơn nhiều loại thiết bị công nghiệp và hàng hải.
Sản phẩm dòng Mobilgear 600 XP mang lại những đặc tính và lợi ích tiềm năng sau:
Nâng cao bảo vệ chống mài mòn bánh răng khỏi rỗ tế vi | Bánh răng và ổ đỡ ít bị mài mòn nhờ vậy thời gian dừng máy ít hơn. |
Giảm mảnh vụn được hình thành từ các phần tử mài mòn | Cải thiện tuổi thọ ổ đỡ lên đến 22%, làm giảm chi phí thay thế ổ đỡ và cải thiện năng suất thiết bị. |
Cải thiện sự bảo vệ khỏi mài mòn ổ đỡ | Cải thiện tuổi thọ ổ đỡ dẫn đến năng suất cao hơn. |
Tương thích tuyệt vời với nhiều vật liệu làm kín | Giảm rò rỉ, tiêu hao dầu và bụi bẩn xâm nhập giúp bảo trì, tăng độ tin cậy cho hộp số và tăng năng suất. |
Kháng ôxy hóa dầu và chống giảm phẩm chất do nhiệt tuyệt vời | Giúp kéo dài thời gian sử dụng dầu bôi trơn, giảm lượng dầu cũng như chi phí thay dầu và giảm thời gian dừng máy. |
Kháng bùn và kháng tạo cặn cao. | Hệ thống sạch hơn và giảm bảo trì |
Ứng dụng rộng rãi | Nhờ có phạm vi ứng dụng rộng nên chỉ cần ít chủng loại dầu dẫn đến giảm chi phí mua và lưu kho và ít nguy cơ sử dụng sai chất bôi trơn hơn. |
Kháng rỉ sét và ăn mòn thép, đồng và hợp kim mềm tối ưu. | Bảo vệ tuyệt vời những chi tiết máy, làm giảm chi phí bảo trì và sửa chữa. |
Kháng sự tạo bọt và hình thành nhũ tương | Bôi trơn hiệu quả và vận hành tốt trong điều kiện dầu nhiễm nước hoặc trong các thiết bị dễ bị tạo bọt dầu. |
Mobilgear 600 XP đáp ứng hoặc vượt qua các yêu cầu sau:
|
Mobilgear 600
XP 68
|
Mobilgear 600
XP 100
|
Mobilgear 600
XP 150
|
Mobilgear 600
XP 220
|
Mobilgear 600
XP 320
|
Mobilgear 600
XP 460
|
AGMA 9005-E02 | 2 EP | 3 EP | 4 EP | 5 EP | 6 EP | 7 EP |
DIN 51517-3: 2009-06 | X | X | X | X | X | X |
ISO 12925-1 Typ | CKD 68 | CKD 100 | CKD 150 | CKD 220 | CKD 320 | CKD 460 |
Mobilgear 600 XP được sự chấp thuận của các nhà chế tạo sau:
|
Mobilgear 600
XP 68
|
XP 100
|
XP 150
|
XP 220
|
XP 320
|
XP 460
|
SIEMENS AG Flender gear units, T 7300, Table A-a, Flender Code No. |
|
A17 | A16 | A15 | A14 | A13 |
SIEMENS AG Flender gear units, T 7300, Table E-am, Flender Code No. |
|
|
E76 |
|
|
|
Mueller Weingarten DT 55 005 |
|
CLP 100 | CLP 150 | CLP 220 | CLP 320 | CLP 460 |
Dầu Mobilgear 600 XP được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và hàng hải, đặc biệt là bánh răng thẳng, nghiêng, nón và ăn khớp bánh-trục vít. Những ứng dụng cụ thể bao gồm:
Cấp độ nhớt ISO VG | 68 | 100 | 150 | 220 | 320 | 460 |
Độ nhớt, ASTM D 445 |
|
|
|
|
|
|
mm²/s @ 40ºC | 68 | 100 | 150 | 220 | 320 | 460 |
mm²/s @ 100ºC | 8.8 | 11.2 | 14.7 | 19.0 | 24.1 | 30.6 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 | 101 | 97 | 97 | 97 | 97 | 96 |
Điểm đông đặc, ºC, ASTM D 97 | -15ºC | -12ºC | -9ºC | -9ºC | -9ºC | -9ºC |
Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92 | 230 | 230 | 230 | 240 | 240 | 240 |
Khối lượng riêng @15.6 ºC, ASTM D 4052, kg/l | 0.88 | 0.88 | 0.89 | 0.89 | 0.90 | 0.90 |
Rỗ tế vi FZG , FVA 54, Cấp hỏng / Đánh giá |
|
10 / High | 10 / High | 10 / High | 10 / High | 10 / High |
Kiểm tra mài mòn FE 8 , DIN 51819-3, D7,5/80-80. Roller wear, mg | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Tải Timken, ASTM D 2782, lb | 65 | 65 | 65 | 65 | 65 | 65 |
Thử áp lực cực trị 4 bi, ASTM D 2783, |
|
|
|
|
|
|
Tải hàn dính, kg | 200 | 200 | 250 | 250 | 250 | 250 |
Chỉ số mài mòn có tải, kgf | 47 | 47 | 47 | 48 | 48 | 48 |
Sự cà mòn FZG, cấp hỏng |
|
|
|
|
|
|
A/8.3/90 | 12+ | 12+ | 12+ | 12+ | 12+ | 12+ |
A/16.6/90 |
|
12+ | 12+ | 12+ | 12+ | 12+ |
Bảo vệ gỉ, ASTM D 665, nước biển | Pass | Pass | Pass | Pass | Pass | Pass |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D 130, 3 giờ @ 100ºC | 1B | 1B | 1B | 1B | 1B | 1B |
Khử nhũ, ASTM D 1401, thời gian tạo 3ml nhũ, phút @ 82ºC | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
Kiểm tra tạo bọt, ASTM D 892, Khuynh hướng/Sự ổn định, ml/ml, Dãy thử bọt 1 | 0/0 | 0/0 | 0/0 | 0/0 | 0/0 | 0/0 |
Dãy thử bọt 2 | 30/0 | 30/0 | 30/0 | 30/0 | 30/0 | 30/0 |