Dầu nhớt Mobil SHC™ Aware™ đáp ứng các yêu cầu của Quy Định Chung Cho Tàu Biển VGP (Vessel General Permit) về chất bôi trơn thân thiện môi trường * và được pha chế nhằm mang đến sự bảo vệ vượt trội cho bánh răng và ổ đỡ, ngay cả dưới điều kiện áp suất cực trị.
Mobil SHC™ Aware™ Gear 68, Mobil SHC™ Aware™ Gear 100 và Mobil SHC™ Aware™ Gear 150 phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng chân vịt biến bước và thiết bị đẩy hàng hải, bộ truyền động bánh răng kín,và trong các hệ thống đòi hỏi chất bôi trơn ít độc tố nhất và dễ dàng phân hủy sinh học do khả năng dầu tiếp xúc với nước. Chúng cũng tương thích với nhiều vật liệu hộp số chung.
Lợi ích của các dầu này gồm có:
*Dầu bôi trơn thân thiện môi trường (EALs) được định nghĩa trong Quy định chung cho tàu (VGP) của Cơ quan bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (EPA) năm 2013 là chất bôi trơn có thể phân hủy sinh học, rất ít độc tố và không tích tụ chất độc hại.
Mobil SHC Aware Gear Series đáp ứng hoặc vượt quá các thông số công nghiệp/ Chính phủ yêu cầu: | 68 | 100 | 150 |
US EPA 2013 Vessel General Permit | X | X | X |
AGMA 9005-E02-EP | X | X | X |
ISO 12925-1 1996 ISO-L-CKC | X | X | X |
ISO 12925-1 1996 ISO-L-CKD | X | X | X |
Mobil SHC Aware Gear Series có sự chấp thuận bởi các nhà chế tạo thiết bị đẩy sau: | 68 | 100 | 150 |
Nakashima | X | X | X |
HHI Hyundai | X | X | X |
KTE Nakashima Korea | X | X | X |
KHI | X | X | X |
Mobil SHC Aware Gear Series | |||
Cấp nhớt ISO | 68 | 100 | 150 |
Độ nhớt, ASTM D 445 | |||
cSt @ 40 ºC | 68 | 100 | 150 |
cSt @ 100 ºC | 10.7 | 13.3 | 17.8 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 | 141 | 137 | 135 |
Thử cà mòn FZG, A/8.3/90, DIN ISO 14635-1 | 14 | 14 | 14 |
Thử rỗ tế vi FZG bởi FVA Ni 54 U-1IV | 10 | 10 | 10 |
FE8 Cage Test, DIN 51517-3:2014-02 | 34 | 34 | 34 |
Đặc tính chống rỉ, qui trình B, ASTM D 665 | Pass | Pass | Pass |
Điểm đông đặc, ASTM D 97, ºC | -36 | -36 | -36 |
Điểm chớp cháy, (min) ASTM D 92, ºC | 273 | 287 | 281 |
Nhả khí @ 50 ºC, ASTM D3427 | 12 | 21 | 31 |
% Tăng độ nhớt, B-10 Oxidation 80h @ 127 ºC | 3 | 4 | 4 |
Khả năng phân hủy sinh học, Sự thoát khí CO2, OECD 301 B, % | 84 | 84 | 84 |
Độc tố cấp tính với tảo 72h EC50, OECD 201, mg/l | >1000 | >1000 | >1000 |
Độc tố cấp tính với giáp xác biển 48h EC50, OECD 202, mg/l | >1000 | >1000 | >1000 |
Độc tố cấp tính với cá 96h LC50, OECD 203, mg/l | >1000 | >1000 | >1000 |
Sự tích tụ sinh học, OECD 117, Hệ số phân chia, log KOW | <3 | <3 | <3 |